ÂM THANH ÁNH SÁNG Tổ Chức Sự Kiện ' Theo Yêu cầu ' Đảo Ngọc Đài Loan

  • Home
  • ÂM THANH ÁNH SÁNG Tổ Chức Sự Kiện ' Theo Yêu cầu ' Đảo Ngọc Đài Loan

ÂM THANH ÁNH SÁNG Tổ Chức Sự Kiện ' Theo Yêu cầu ' Đảo Ngọc Đài Loan HUYNH Đệ CLUB
Chuyên phục vụ âm thanh ánh sáng
Nhận tổ chức lễ cưới trọn gói���
Họp đồng hương���
Sinh nhật ���
Theo yêu cầu����

18/07/2023
18/07/2023

Trung tâm tổ chức sự kiện tiệc cưới tại Đài Loan.
BAN NHẠC HUYNH ĐỆ CLUB
💖💖Chuyên âm thanh ánh sáng tổ chức tiệc cưới trọn gói. SINH NHẬT. LIÊN HOAN. hội nghị ngoài trời.
Ban nhạc huynh đệ luôn luôn lắng nghe. Luôn luôn thay đổi để phù hợp với xu hướng của tuong lai. Với phong cách nhiệt tình.
Với hê thống âm thanh ánh sáng đẳng cấp vippro mang tới cho bạn một ngày vui ý nghĩa và thành công nhất.
Hãy đến với ban nhạc huynh đệ để dc sử dụng những dịch vụ tốt nhất đến từ chung tôi.
Hotline booking: 0909885894

27/12/2022

NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI VIỆT TẠI ĐÀI LOAN.

🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹Chuyên phục vụ :🌹tiệc Tùng. 🌷Cưới hỏi. 🌷Báo hỉ🌹Sinh Nhật. 🌷liên hoan 🌷🌹
❤️💓💓💖💖💚💙💛🧡❤️❤️Với những món đặc sản chuyên dành cho tiệc cưới chất lượng. đậm đà hương vị quê hương việt.
❤️❤️❤️Ban nhạc huynh đệ clup chuyên phục vụ âm thanh ánh sáng tiệc cưới trọn gói toàn đài Loan❤️❤️❤️.
VỚI HÊ THỐNG ::
💚ÂM THANH ÁNH SÁNG CHÂT LƯỢNG.
❤️MC ĐÁM CƯỚI.
🧡DJ. CA SĨ.
💙MACKUP CHUYÊN NGHIỆP
💚Bánh cưới
💖Rượu chambanh
❤️CHỤP HÌNH CƯỚI CHUYÊN NGHIỆP
Mang tới 1 không gian vô cùng sang trọng và lịch sự cho ngày vui của bạn.
❤️Nhân dịp khai trương sẽ co nhưng ưu đãi tuyệt vời.
💛Loa tiệc Sinh Nhật kèm DJ giá rau thơm.
❤️Tổ chức tiệc cưới trọn gói giá học sinh mẫu giáo.
❤️nhận đặt tất cả mọi loại tiệc. Vân vân mây mưa.
🌹🌹Địa chỉ cách ga đài trung 5p. Gần ty quảng chảng. Đài trung. 🌷🌷
❤❤Nhận đặt tiệc phục vụ Tân nhà. Nhiệt tình chu đáo. Chất lượng.
❤️❤️Nhân phục vụ âm thanh ánh sáng toàn đài Loan
Các ban muốn ngay vui của mình thật tuyệt vời hay ý nghĩa.
Giá cả ngon bổ rẻ thì còn chần chờ gì mà k liên hệ với chúng tôi.

❤️Nhà hàng tiệc cưới việt.
❤️Huynh đệ clup
❤️Phone. 0909885894

❤️Để được tư vấn và nhận những ưu đãi tuyệt vời nhất

🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌷🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹🌹

11/08/2022

♥️🌺🌺Happy Weedding🌺🌺💞
Chuyên tổ chức các Sự Kiện ⃨a⃨i⃨w⃨a⃨n⃨ _Đám Cưới_ Sinh nhật _ theo yêu cầu 💞
⃨U⃨Y⃨N⃨H⃨D⃨Ê⃨C⃨L⃨U⃨B⃨
Liên hệ tư vấn và gọi trực tiếp
SDT 📱0909885894

02/06/2022

CÙNG HỌC TIẾNG TRUNG
DỄ NHƯ ĂN KẸO.
A ANH 英 yīng Anh hùng
A Á 亞 亚 Yà Châu
A ÁNH 映 Yìng Ánh lửa
A ẢNH 影 Yǐng Ảo ảnh
 ÂN 恩 Ēn Ân trời
 ẤN 印 Yìn Ấn tín
 ẨN 隐 Yǐn Ẩn dật
B BA 波 Bō Phong ba
B BÁ 伯 Bó Hùng bá
B BÁCH 百 Bǎi Bách nghệ
B BẠCH 白 Bái Bạch nhật
B BẢO 寳 宝 Bǎo Bảo bối
B BẮC 北 Běi Phương Bắc
B BẰNG 馮 冯 Féng Họ BẰNG
B BÉ 閉 Bì Bé nhỏ
B BÍCH 碧 Bì Ngọc
B BIÊN 邊边 Biān Biên thùy
B BÌNH 平 Píng Hòa bình
B BÍNH 柄 Bǐng Bính quyền
B BỐI 貝贝 Bèi Bối rối
B BÙI 裴 Péi Bùi tai
C CAO 高 Gāo Cao quý
C CẢNH 景 Jǐng Cảnh quan
C CHÁNH 正 Zhèng Chính diện
C CHẤN 震 Zhèn Quẻ Chấn trong Bát quái
C CHÂU 朱 Zhū Châu báu
C CHI 芝 Zhī Chi ma (mè rừng)
C CHÍ 志 Zhì Chí khí
C CHIẾN 戰战 Zhàn Chiến đấu
C CHIỂU 沼 Zhǎo Chiểu trạch (Đất có nhiều ao)
C CHINH 征 Zhēng Chinh Chiến
C CHÍNH 正 Zhèng Chính diện
C CHỈNH 整 Zhěng Hoàn chỉnh
C CHUẨN 准 Zhǔn Tiêu chuẩn
C CHUNG 終 终 Zhōng Chung kết
C CHÚNG 眾 众 Zhòng Chúng sinh
C CÔNG 公 Gōng Công trạng
C CUNG 工 Gōng Cung điện
C CƯỜNG 强 Qiáng Hùng Cường
C CỬU 九 Jiǔ Cửu thập (số 9)
D DANH 名 Míng Công danh
D DẠ 夜 Yè Dạ với nghĩa là đêm, tối (Dạ minh châu)
D DIỄM 艷 艳 Yàn Diễm lệ Xinh đẹp
D DIỆP 叶 Yè Ngọc diệp
D DIỆU 妙 Miào Kỳ diệu
D DOANH 嬴 Yíng Tên họ
D DOÃN 尹 Yǐn Doãn là một chức vụ cũ
của chế độ phong kiến Trung Hoa
D DỤC 育 Yù Dưỡng dục
D DUNG 蓉 Róng Phù dung
D DŨNG 勇 Yǒng Dũng cảm
D DUY 維 维 Wéi Duy tân
D DUYÊN 緣 缘 Yuán Duyên phận
D DƯ 余 Yú Dư sức
D DỰ 吁 Xū Dự báo
D DƯƠNG 羊 Yáng Dương gian
D DƯƠNG 杨 Yáng Dương thụ Dương liễu Họ Dương
D DƯỠNG 养 Yǎng Dưỡng dục
Đ ĐẠI 大 Dà Đại cát
Đ ĐÀO 桃 Táo Hoa đào
Đ ĐAN 丹 Dān Linh đan
Đ ĐAM 担 Dān Đam nhiệm
(gánh vác trách nhiệm)
Đ ĐÀM 談 谈 Tán Đàm đạo
Đ ĐẢM 担 Dān Đảm đang
Đ ĐẠM 淡 Dàn Đạm bạc
Đ ĐẠT 達 达 Dá Đỗ đạt
Đ ĐẮC 得 De Tự đắc
Đ ĐĂNG 登 Dēng Đăng đàn
Đ ĐĂNG 燈 灯 Dēng Hải Đăng
Đ ĐẶNG 鄧 邓 Dèng Họ Đặng
Đ ĐÍCH 嫡 Dí Đích tôn
Đ ĐỊCH 狄 Dí Họ Địch
Đ ĐINH 丁 Dīng Họ Đinh
Đ ĐÌNH 庭 Tíng Gia đình
Đ ĐỊNH 定 Dìng Kiên định
Đ ĐIỀM 恬 Tián Điềm đạm
Đ ĐIỂM 点 Diǎn Thí điểm
Đ ĐIỀN 田 Tián Điền trang
Đ ĐIỆN 電 电 Diàn Điện đàm
Đ ĐIỆP 蝶 Dié Hồ điệp (con bướm)
Đ ĐOAN 端 Duān Đoan chính
Đ ĐÔ 都 Dōu Đô đốc
Đ ĐỖ 杜 Dù Họ Đỗ
Đ ĐÔN 惇 Dūn Đôn Hậu
Đ ĐỒNG 仝 Tóng Đồng lòng
Đ ĐỨC 德 Dé Đức hạnh
G GẤM 錦 Jǐn Gấm vóc
G GIA 嘉 Jiā Gia tộc
G GIANG 江 Jiāng Giang sơn
G GIAO 交 Jiāo Xã giao
G GIÁP 甲 Jiǎ Can đầu tiên
Q QUAN 関 关 Guān Quan ải
H HÀ 何 Hé Hà dùng làm tên người
H HẠ 夏 Xià Hạ môn
H HẢI 海 Hǎi Hải phận
H HÀN 韩 Hán Họ Hàn
H HẠNH 行 Xíng Đức hạnh
H HÀO 豪 Háo Anh hào
H HẢO 好 Hǎo Hòa hảo
H HẠO 昊 Hào Hạo thiên (bầu trời bao la)
H HẰNG 姮 Héng Hằng Nga
H HÂN 鑫 欣 Xīn Hân hạnh
H HẬU 后 hòu Hoa hậu
H HIÊN 萱 Xuān Hoa hiên (kim châm)
H HIỀN 賢 贤 Xián Hiền từ
H HIỆN 現 现 Xiàn Hiện thân
H HIỂN 顯 显 Xiǎn Hiển linh
H HIỆP 俠 侠 Xiá Hiệp khách
H HIẾU 孝 Xiào Hiếu thuận
H HINH 馨 Xīn Hinh hương đào chúc
(Đốt hương khấn vái)
H HOA 花 Huā Bông Hoa
H HÒA 和 Hé Hòa thuận
H HÓA 化 Huà Biến hóa
H HỎA 火 Huǒ Thủy hỏa
H HỌC 学 Xué Học hành
H HOẠCH 获 Huò Thu hoạch
H HOÀI 懷 怀 Huái Hoài niệm
H HOAN 歡 欢 Huan Hoan nghênh
H HOÁN 奂 Huàn Dồi dào, vui tươi
H HOẠN 宦 Huàn Hoạn quan
H HOÀN 環 环 Huán Kim Hoàn
H HOÀNG 黄 Huáng
Hoàng dùng làm họ, tên người
H HỒ 胡 Hú Tên họ
H HỒNG 紅 红 Hóng Hông ngọc, màu đỏ
H HỢP 合 Hé Hòa Hợp
H HỢI 亥 Hài Tuổi Hợi
H HUÂN 勛 勋 Xūn Huân chương
H HUẤN 訓 训 Xun Giáo huấn
H HUỆ 惠 Huì Ơn huệ
H HÙNG 雄 Xióng Anh Hùng
H HUY 辉 Huī Huy hoàng
H HUYỀN 玄 Xuán Huyền diệu
H HUỲNH 黄 Huáng Hoàng dùng làm họ, tên người
H HUYNH 兄 Xiōng Huynh đệ
H HỨA 許 (许) Xǔ Hứa hẹn
H HƯNG 興 兴 Xìng Hưng Thịnh
H HƯƠNG 香 Xiāng Hương hoa
H HỮU 友 You Tả hửu (bên phải)
K KIM 金 Jīn Kim loại
K KIÊN 堅 坚 Jiān Kiên cường
K KIỀU 翘 Qiào Kiều diễm
K KIỆT 杰 Jié Hào kiệt
K KHA 軻 轲 Kē Tên Kha, (Mạnh Kha là tên
của thầy Mạnh Tử)
K KHANH
K KHANG 康 Kāng Khang kiện Kāng
K KHẢI 啓 (启) Qǐ Khải môn Mở cửa
K KHẢI 凱 凯 Kǎi Khải hoàn
K KHÁI
K KHÁNH 慶 庆 Qìng Quốc khánh
K KHẮC 克 Kè Khắc khoải
K KHIÊM
K KHIỂM
K KHIẾM
K KHOA 科 Kē Khoa thi
K KHÓA
K KHÔI 魁 Kuì Khôi ngô
K KHUẤT 屈 Qū Khuất bóng
K KHUÊ 圭 Guī Sao Khuê
K KHUYÊN 勸 Quàn Khuyên nhủ
K KỲ 淇 Qí Kỳ băng tâm, tên một dòng
sông của TQ
K KỲ
L LÃ 吕 Lǚ Họ Lã
L LẠC
L LAI
L LẠI 赖 Lài Ỷ lại
L LAN 蘭 兰 Lán Hoa Lan
L LÀNH 令 Lìng Tốt lành
L LÃNH 领 Lǐng Lãnh đạo
L LÂN
L LÂM 林 Lín Thiếu lâm
L LEN 縺 Lián Áo len
L LÊ 黎 Lí Họ Lê
L LỄ 黎 礼 Lǐ Lễ nghĩa
L LỆ
L LI 犛 Máo, Lí Một loại bò đen Tây Tạng
L LINH 泠 Líng Linh thiêng
L LĨNH
L LIÊN ,Liêm 蓮 莲Lián Hoa sen
L LOAN 鸞 鵉 Luán Loan phượng
L LONG 龍 龙 Lóng Long phụng
L LỘC
L LỢI
L LUÂN 倫 伦 Lún Luân lý
L LUẬN 論 论 Lùn Lý luận
L LỤC 陸 Lù Lục địa
L LUYẾN
L LUYỆN
L LƯƠNG 良 Liáng Lương Thiện
L LỰC
L LƯU 劉 刘 Liú Họ Lưu
L LY 璃 Lí Hoa Lưu Ly
L LÝ 李 Li Họ Lý
M MÃ 馬 马 Mǎ Binh mã
M MẠC
M MẠCH 貊 Mò Đan Mạch
M MAI 梅 Méi Hoa mai
M MẠNH 孟 Mèng Mạnh khỏe
M MẪN 敏 Mǐn Mẫn cán
M MIÊN
M MỊCH 幂 Mi Che lấp Mù mịt
M MINH 明 Míng Quang minh
M MỔ 剖 Pōu Mổ xẻ
M MỘC
M MƠ
M MY 嵋 Méi Núi Nga My
M MỸ – MĨ 美 Měi Mĩ miều
N NA
N NAM 南 Nán Phương nam
N NHA
N NHANH
N NHÃ 訝 讶 Yà Nhã nhặn
N NHẬT 日 Rì Nhật nguyệt
N NHÂN 人 Rén Nhân nghĩa
N NHẪN
N NHI 而 儿 Er Thiếu nhi
N NHIÊN 然 Rán Tự nhiên
N NHIẾP 摄 Shè Nhiếp ảnh
N NHUNG
N NHƯ 如 Rú Như vậy
N NINH 娥 É Thiên nga
N NGA
N NGÂN 銀 银 Yín Ngân hàng
N NGHĨA
N NGHI 億 仪 Yí Nghi thức
N NGHIÊM
N NGỌC 玉 Yù Ngọc ngà
N NGÔ 吴 Wú Họ Ngô
N NGỘ 悟 Wù Giác ngộ
N NGUYÊN 原 Yuán Căn nguyên
N NGUYỄN 阮 Ruǎn Họ Nguyễn
N NGUYỆN
N NGUYỆT
N NỘI 内 Nèi Nội bên trong
N NÔNG 农 Nóng Nghề nông
N NỮ 女 Nǚ Nữ nhi
O OANH
Ô ÔNG
P PHAN 藩 Fān Họ PHAN
P PHẠM 范 Fàn Họ Phạm
P PHÁP
P PHI 菲 Fēi Phương phi
P PHÍ 費 费 Fèi Phung phí
P PHỈ
P PHONG 峰 Fēng Đỉnh
P PHONG 風 风 Fēng Gió Đông phong
P PHÚ 富 Fù Phú quý
P PHÙ 扶 Fú Phù trợ
P PHƯƠNG 芳 Fāng Phương hướng
P PHÚC
P PHÙNG 馮 冯 Féng Họ PHÙNG
P PHỤNG 鳳凤 Fèng Long phụng
P PHƯỢNG 鳳凤 Fèng Long phụng
Q QUANG 光 Guāng Quang đãng
Q QUẢNG
Q QUÁCH 郭 Guō Thành quách
Q QUÂN 軍 军 Jūn Quân đội
Q QUỐC 國 国 Guó Quốc gia
Q QUY
Q QUYÊN 娟 Juān Quyên góp
Q QUYỀN
Q QUYẾN
Q QUYẾT
Q QUỲNH 琼 Qióng Quỳnh dao
Q QUÝ
Q QUỶ
S SANG 瀧 shuāng Tên núi Sang Cương
S SÁNG
S SÂM 森 Sēn Sâm lâm (Rừng rậm)
S SẨM 審 Shěn Sẩm tối
S SINH
S SONG 雙 双 Shuāng Song hỷ Song song
S SƠN 山 Shān Sơn hà
S SỸ
T TẠ 謝 谢 Xiè Tạ ơn, cám ơn Họ TẠ
T TÀI 才 Cái Tài năng
T TÀO 曹 Cáo Tào lao. Họ Tào
T TÂN 新 Xīn Tân tiến
T TẤN 晋 Jìn Tiến lên. Nước TẤN
T TĂNG 曾 Céng Họ TĂNG Xem chi tiết
T TÂY
T TẾ
T THÁI 泰 Zhōu Núi Thái Sơn
T THANH 青 Qīng Thanh thiên
T THÀNH 城 Chéng Thành trì
T THÀNH 成 Chéng Thành công
T THÀNH 誠 诚 Chéng Thành tâm
T THÁNH
T THẠNH 盛 Shèng Thạnh với nghĩa chứa đựng
T THẠCH
T THAO 洮 Táo Tên dòng sông Thao
T THẢO 草 Cǎo Thảo nguyên, cỏ
T THẤT
T THĂNG
T THẮNG 勝 胜 Shèng Thắng lợi
T THẾ 世 Shì Thế giới thế sự
T THỂ
T THI 試 诗 Shī Thi họa
T THỊ 氏 Shì Đệm, họ Thị
T THIÊM 添 Tiān Thêm vào
T THỊNH 盛 Shèng Thịnh vượng
T THIÊN 天 Tiān Thiên địa
T THIỆN 善 Shàn Thiện tâm
T THIỀN
T THIỆU 紹 绍 Shào Tiếp tục
T THỌ
T THOA 釵 Chāi Kim thoa (Châm cài tóc)
T THOẠI 話 话 Huà Thần thoại
T THƠ
T THỜI
T THỔ 土 Tǔ Thổ địa
T THUẬN 順 顺 Shùn Thuận lợi
T THỦY 水 Shuǐ Thủy sinh
T THÚY 翠 Cuì Phỉ thúy, màu biếc
T THÙY 垂 Chuí Thùy (đến gần)
T THÙY 署 Shǔ Thùy mị
T THỤY 瑞 Ruì Thụy với nghĩa là điểm lành
T THU 秋 Qiū Mùa thu
T THƯ 書 书 Shū Thư hùng
T THỨC
T THƯƠNG 鸧 Cāng Tên một loại chim Hoàng Anh
T THƯƠNG 怆 Chuàng Thương cảm
T THY 試 诗 Shī Thi nhân
T TIÊN 仙 Xian Thần tiên
T TIẾN 進 进 Jìn Tiến tới
T TIỂU
T TIẾU
T TÍN 信 Xìn Tín nghĩa
T TỊNH 净 Jìng Sạch sẽ
T TÍNH 性 Xìng Tính toán
T TOÀN 全 Quán Toàn bộ
T TÔ 蘇 苏 Sū Họ TÔ
T TỔ 素 Sù Tố với nghĩa trong sạch
T TÔN
T TÚ 宿 Sù Anh tú
T TỪ
T TÙNG 松 Sōng Tùng bác和
T TUÂN 荀 Xún Tuân dùng làm tên họ
T TUẤN 俊 Jùn Tuấn Tú
T TUẤT
T TUYẾT 雪 Xuě Hoa tuyết
T TUYẾN
T TƯỜNG 祥 Xiáng May mắn
T TƯỞNG
T TƯỢNG
T TƯ 胥 Xū Tư là một chức quan nhỏ thời xưa
T TỬ
T TRÀ
T TRANG 妝 Zhuāng Trang sức
T TRÂM 簪 Zān Cài trâm
T TRẦM 沉 Chén Trầm mặc
T TRÂN
T TRẦN 陈 Chén Họ Trần
T TRI
T TRÍ 智 Zhì Trí tuệ
T TRỊ
T TRINH 貞 贞 Zhēn Trinh bạch Kiên trinh
T TRỊNH 郑 Zhèng Trịnh trọng
T TRIỂN 展 Zhǎn Phát triển
T TRIỆU 赵 Zhào Họ Triệu
T TRÚC 竹 Zhú Cây trúc
T TRUNG 忠 Zhōng Trung hiếu
T TRƯƠNG 张 Zhāng Khoa trương
T TRƯỜNG
T TUYỀN 璿 Xuán Một loại ngọc đẹp
U UYÊN 駌 鸳 Yuān Uyên Ương
U UYỂN 苑 Yuàn Thượng Uyển
V VANG
V VẠN
V VĂN 文 Wén Văn võ
V VÂN 芸 Yún Phong vân, mây
V VẤN 問 问 Wèn Phỏng vấn, hỏi
V VĨ 偉 伟 Wěi Hùng Vĩ
V VINH 荣 Róng Vinh quang
V VĨNH 永 Yǒng Vĩnh viễn
V VỊNH
V VIẾT 曰 Yuē Bộ Viết
V VIỆT 越 Yuè ggyyfdViệt Nam
V VÕ 武 Wǔ Vũ lực
V VŨ 武 Wǔ Vũ lực
V VŨ 羽 Wǔ Lông vũ Xem chi tiết
V VUI 羽 Wǔ
V VƯƠNG 王 Wáng Vua
V VƯỢNG 旺 Wàng Thịnh vượng
V VI 韋 韦 Wéi Họ Vi
V VY 韦 Wéi Họ Vi Xem chi tiết
Y Y
Y Ý 意 Yì Như
Y Ỷ
Y YÊN
Y YẾN 燕 Yàn Dạ yến
X XÂM 浸 Jìn Xâm lược
X XOAN
X XUÂN 春 Chūn Xuân

1 我喜欢你。 wǒ xǐ huan nǐ Anh thích; yêu em
2 我想你。 wǒ xiǎng nǐ Anh nhớ em
3 我爱你。 wǒ ài nǐ Anh yêu em
4 我好想你。 wǒ hǎo xiǎng nǐ Anh rất nhớ em
5 你最好了。 nǐ zuì hǎo le Em là tuyệt vời nhất
6 我为你疯狂。 wǒ wèi nǐ fēng kuáng Anh phát cuồng vì em
7 你看起来真棒! nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng Anh rất tài ba; cừ khôi
8 我想更了解你。 wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ Anh muốn hiểu em hơn
9 我很高兴。 wǒ hěn gāo xìng Em rất vui
10 你很可爱。 nǐ hěn kě ài Em rất đáng yêu
11 你很漂亮。 nǐ hěn piào liang Em rất xinh
12 你很美。 nǐ hěn měi Em rất đẹp
13 很迷人。 hěn mí rén Em thật quyến rũ
14 你很性感! nǐ hěn xìng gǎn Em thật gợi cảm
15 你的身材很美。 nǐ de shēn cái hěn měi Thân hình của em rất đẹp
16 你的眼睛很美。 nǐ de yǎn jing hěn měi Mắt của em rất đẹp
17 我喜欢你的 …wǒ xǐ huan nǐ de Anh yêu…của em
18 眼睛 yǎn jing eyes Đôi mắt
19 头发 tóu fa hair Mái tóc
20 声音 shēng yīn voice Giọng nói
21 你很甜。 nǐ hěn tián Em; Anh rất ngọt ngào
22 你变发型了 。nǐ biàn fà xíng le Em đã thay đổi kiểu tóc
Hẹn hò hứa hẹn trong tình yêu
1 我想和你约会。 wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì Anh muốn hẹn hò với em
2 我买单! wǒ mǎi dān Để anh trả tiền
3 我们AA制吧! wǒ men AA zhì ba Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
4 你想跳舞吗? nǐ xiǎng tiào wǔ ma Em muốn khiêu vũ không?
5 陪我好吗? péi wǒ hǎo ma Bên anh được không?
6 我送你回家。 wǒ sòng nǐ huí jiā Anh đưa em về nhà
7 我今天晚上过得很开心。 wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn Tối hôm nay anh rất vui
8 我是你的。 wǒ shì nǐ de Em là của anh
9 你是我的。 nǐ shì wǒ de Anh là của em
10 我不想离开你。 wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ Anh không muốn rời xa em
11 我不能没有你。 wǒ bù néng méi yǒu nǐ Anh không thể không có em
12 我们结婚吧! wǒ men jié hūn ba Chúng ta kết hôn nhé
13 我想嫁给你! wǒ xiǎng jià gěi nǐ Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
14 我想娶你! wǒ xiǎng qǔ nǐ Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
15 我愿意 ! wǒ yuàn yì Em đồng ý
16 一见钟情 yī jiàn zhōngqíng Tình yêu sét đánh
17 日久生情 rì jiǔ shēng qíng Lâu ngày sinh tình
Từ vựng tình yêu tiếng Trung
1 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào tán tỉnh, ve vãn
2 暗恋 àn liàn yêu thầm
3 明恋 míng liàn yêu công khai
4 痴迷 chī mí si mê
5 痴情 chī qíng si tình
6 来电 lái diàn Đồng điệu, lôi cuốn
7 表白
告白 biǎo bái
gào bái tỏ tình
8 确定关系 què dìng xác định mối quan hệ
9 专一 zhuān yī chung thủy
10 暧昧 ài mèi mập mờ
11 暧昧关系 ài mèi guān xì quan hệ mập mờ
12 爱人
情人 ài ren
qíng rén người yêu, người tình
13 宝贝
北鼻 bǎo bèi
běi bí em yêu, bảo bối
14 宝宝 bǎo bǎo Em; anh yêu
15 亲爱的 q īn ài de Em yêu ơi
16 小甜甜 xiǎo tián tián ngọt ngào
17 老公 lǎo gōng Chồng
18 老婆
媳妇 lǎo pó
xí fù Vợ
19 女朋友 nǚ péng you Bạn gái
20 男朋友 nán péng you Bạn trai
21 太太
妻子 tài tai
qī zi Vợ
22 先生
丈夫 xiān sheng
zhàng fu Chồng
23 美女 měi nǚ Mỹ nữ
24 帅哥 shuài ge Soái ca
25 剩女 shèng nǚ Gái ế
Tìm hiểu tí ai chửi còn biết 😢😢😢

1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó
2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo
3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu
4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh thật quá đáng
5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Hẳn là mặt em rất dày
6. 滚开: gǔnkāi: cút mau
7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi
8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ
9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê
10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa đâu
11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày
12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: anh thật đáng ghét
13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba: lo tốt việc của em đi
14. 你头有问题啊: nǐ tóu yǒu wēntí a: đầu mày có vấn đề à
15. 你以为你是谁呀?为什么我要怕你?: nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya? Wèishénme wǒ yào pà nǐ: mày tưởng mày là ai? Tại sao tao phải sợ mày.
16. 别打扰我了: bié dǎrǎo wǒ le: đừng làm phiền em nữa
17. 关你什么事?: guān nǐ shénme shì ?: liên quan gì đến anh.
18. 我忍不住了: wǒ rěn bú zhù le: tôi không chịu đựng được nữa rồi
19. 好吃懒做: hào chī lăn zuò: cái đồ tham ăn lười làm
20. 你自找的: nǐ zì zhǎo de: do em tự chuốc lấy thôi
21. 神经病: shénjīngbìng: đồ thần kinh
22. 变态: biàntài: biến thái
23. 晕: yūn: bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
24. 靠谱: kàopǔ: đáng tin cậy
25. 拽: zhuāi: tự cho mình là giỏi( kiêu)
26. 真丢人: zhēn diūrén: thật mất mặt
27. 你想爱走啊你: nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ: mày muốn ăn đập đấy à
28. 别跟我找借口: bié gēn wǒ zhǎo jiè kǒu: đừng có lí do lí chấu với tôi
29. 你太 自私了: nǐ tài zìsī le: bạn quá ích kỉ rồi
30. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: anh thật là bỉ ổi
31. 你这个蠢猪: nǐ zhe ge chǔn zhū: bạn ngốc như lợn
32. 不要自作聪明: bú yào zì zuò cōngmíng: đừng tự cho mình thông minh
33. 自作自受吧: zì zuò zì shòu ba: tự làm thì tự chịu
34. 饶了我吧: ráo le wǒ ba: xin tha cho tôi
35. 鬼才信你: guǐ cái xìn nǐ: có ma mới tin bạn
36. 少跟我啰嗦: shǎo gēn wǒ luōsuō: đừng lải nhải với tôi nữa
37. 你疯了: nǐ fēng le: mày điên rồi
38. 我真对你没办法: wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ: tao thật hết cách với mày
39. 屁话: pì huà: nói bậy, nói càn
40. 走着瞧 = 等着瞧: zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo: hãy đợi đấy
41. 雷人: léi rén: sock , khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
42. 神马都是浮云: shén mǎ dōu shì fúyún: tất cả đều là phù du
43. 鸭梨: yā lí: vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
44. 举手之劳: jǔ shǒu zhī láo: dễ như trở bàn tay
45. 屌丝: diǎosī: dùng để chỉ con trai độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, dát gái, hay xấu hổ, hay nói năng hành động kì quặc, buồn cười
46. 屌爆了: diǎobàole: dùng để thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, hay ho (chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy, các bạn nên dùng khi nói chuyện với thế hệ thanh niên 8x-9x trở đi thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.)
47. 富二代: fù èr dài: từ này dùng đẻ chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu
48. 白富美: báifùměi: từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay, ghép từ ba tính từ:
白: bái: trắng trẻo ( quan niệm của người Trung Quốc: da trắng mới là đẹp)
富: fù: giàu có, thành công
美: měi: xinh đẹp
49. 高富帅: gāo fù shuài: dùng để chỉ đối tượng trong mơ của các cô gái
高: gāo: cao ráo, thân hình đẹp
富: fù: giàu có, thành công ( theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc có nhà có xe được tính là có điều kiện
帅: shuài: đẹp trai
50. 调情: tiáoqíng: thả thính
51. 年轻的水牛: niánqíng de shuǐniú: trẻ trâu
52. 无话可说: wúhuà kěshuō: cạn lời
53. 胡说霸道: húshuō bādào: nói xàm
54. 真精细: zhēn jīngxì: thật vi diệu
55. 虚假的生活: xūjiǎ de shēnghuó: ảo tung chảo
56. 虚幻生活: xūhuàn shēnghuó: sống ảo
57. 霸道: bàdào: bá đạo
58. 乱七八糟: luànqī bā zāo: tao lao
59. 抠门: kōumén: keo kiệt, bủn xỉn
60. 花痴: huā chī: mê trai

100 CÂU CỬA MIỆNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG

1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事? Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!
27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊! Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đang ghét!
31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!
41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的? Zhēn de?: Thật không?
47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn
61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!
81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!
86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!
96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
100. 是有那么一点 Shì Chắc ai đo sẽ cần

高兴 / gāo xìng / happy / vui vẻ, vui mừng
喜欢 / xǐ huān / like / thích, yêu thích
快乐 / kuài lè / happy / vui vẻ
放心 / fàng xīn / rest assured / yên tâm
满意 / mǎn yì/ satisfied / vừa ý, hài lòng
热情 / rè qíng / passion,enthusiasm/ nhiệt tình
认真 / rèn zhēn / earnest / nghiêm túc
同意 / tóng yì/ agree with / đồng ý
相信 / xiàng xìn / believe in / tin tưởng, tin
愿意 / yuàn yì / willing to do / mong muốn, sẵn lòng
舒服 / shū fú / comfortable/ thoải mái
爱好 /ài hǎo / hobby / sở thích
爱 /ài / love / yêu, thích
希望 / xī wàng / hope / hi vọng
感动 / gǎn dòng / moved / cảm động
激动 / jī dòng / excited / xúc động
冷静 / lěng jìng / cool /bình tĩnh
轻松 / qīng sōng / relaxed / nhẹ nhàng, ung dung
幸福 / xìng fú/ happy / hạnh phúc
愉快 / yú kuài / pleasant / vui sướng, vui vẻ
得意 / dé yì/ proud / đắc ý
感谢 / gǎn xiè / appreciated / cảm tạ, cảm ơn
积极 / jī jí/ active / tích cực
礼貌 / lǐ mào / courtesy / lễ phép
努力 / nǔ lì/ striving / nỗ lực
同情 / tóng qíng / pitiful / đồng cảm
羡慕 / xiàn mù/ envy / ngưỡng mộ
仔细 / zi xì/ be careful / tỉ mỉ
重视 / zhòng shì/ attach importance to / coi trọng
尊重 / zūn zhòng / respect / tôn trọng
原谅 / yuán liàng / forgive / tha thứ
肯定 / kěn dìng / be sure about / khẳng định, chắc chắn
鼓励 / gǔ lì/ encourage / khích lệ
舒适 / shū shì/ comfort / thoải mái
开心 / kāi xīn / honeyful / hài lòng, vui vẻ
喜悦 / xǐ yuè/ joy / vui sướng, vui thích

太好了 / tài hǎo le / very good / tốt quá
有意思 / yǒu yì sī / it's very interesting / rất thú vị
让人开心 / ràng rén kāi xīn / make someone feel happy / khiến người nào đó hài lòng(vui vẻ)
太谢谢你了 / tài xiè xiè nǐ le / thank you very much / rất cảm ơn bạn
快乐极了/ kuài lè jí le / extremely happy / vui quá, rất vui vẻ
对音乐感兴趣 / duì yīn lè gǎn xìng qù / be interested in music / rất hứng thú đối với âm nhạc
非常快乐 / fēi cháng kuài lè/ very joyful / rất vui vẻ
没兴趣 / méi xìng qù/ have no interest in.../ không hứng thú
心情怎么样?/ xīn qíng zěn me yàng ?/ how are you feeling / tâm trạng thế nào?
共同爱好 / gòng tóng ài hǎo / common interests / cùng sở thích
没意思 / méi yì sī/ boring / tẻ nhạt
不认真 / bú rèn zhēn / not careful / không nghiêm túc
考得好(不好)/ kǎo dé hǎo (bú hǎo ) / the examination result(score )is good(not good) / thi tốt (không tốt)
又漂亮又可爱 / yòu piāo liàng yòu kě ài / both beautiful and lovely / vừa xinh đẹp lại vừa đáng yêu
态度很好 / tài dù hěn hǎo / with a good attitude / thái độ rất tốt
不满意 / bú mǎn yì/ dissatisfied / không hài lòng
很满意 / hěn mǎn yì/ very satisfied /rất hài lòng
非常感谢 / fēi cháng gǎn xiè / thank you very much / rất cảm ơn
积极一点 / jī jí yī diǎn / be positive / tích cực một chút
有礼貌 / yǒu lǐ mào / be polite / rất lễ phép
不要骄傲 / bú yào jiāo ào / don't be proud / đừng kiêu ngạo
努力工作 / nǔ lì gōng zuò/ work hard / nỗ lực làm việc
努力学习 / nǔ lì xué xí / learning hard / nỗ lực học tập
对唱歌有热情/ duì chàng gē yǒu rè qíng / have a passion for singing / rất nhiệt tình đối với ca hát
同情朋友 / tóng qíng péng yǒu / sympathetic for friends / đồng cảm với bạn bè
态度认真 / tài dù rèn zhēn / be serious / thái độ nghiêm túc
喜欢打篮球/ xǐ huān dǎ lán qiú/ like playing basketball / thích đánh bóng rổ
让人羡慕 / ràng rén xiàn mù/ enviable / khiến mọi người ngưỡng mộ
引起重视 / yǐn qǐ zhòng shì/ pay attention to / gây được sự coi trọng
获得鼓励 / huò dé gǔ lì/ be encouraged / nhận được sự khích lệ
感到高兴 / gǎn dào gāo xìng / be happy / cảm thấy vui sướng
非常兴奋 / fēi cháng xìng fèn / very excited / rất phấn khởi
让人感动 / ràng rén gǎn dòng / moving / khiến mọi người cảm động
非常激动 / fēi cháng jī dòng / very excited / rất xúc động
冷静一下 / lěng jìng yī xià/ calm down / bình tĩnh một chút
合作愉快 / hé zuò yú kuài / pleasant cooperation / hợp tác vui vẻ
真舒服 / zhēn shū fú/ really comfortable / thật là thoải mái
玩得开心 / wán dé kāi xīn / have fun / chơi vui vẻ
喜欢踢足球 / xǐ huān tī zú qiú/ like playing football/ thích chơi đá bóng
喜悦的表情 / xǐ yuè de biǎo qíng / joy expression / biểu cả m vui sướng
心态平和 / xīn tài píng hé/ mind of peace / trạng thái tâm lý ôn hòa
心情畅快 / xīn qíng chàng kuài / carefree mood / tâm trạng thoải mái
保持冷静 / bǎo chí lěng jìng / keep calm / giữ được sự bình tĩnh

500 TỪ GHÉP 2 CHỮ THÔNG DỤNG

1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc.
2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
3. 一个 yīgè: một cái, một.
4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.
5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.
6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế.
7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.
8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.
9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
10. 丈夫 zhàngfū: chồng.
11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời.
12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên.
13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp.
14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.
15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.
16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.
17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng.
18. 不好 bù hǎo: không tốt.
19. 不用 bùyòng: không cần.
20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
21. 不能 bùnéng: không thể, không được.
22. 不行 bùxíng: không được.
23. 不要 bùyào: đừng, không được, chớ.
24. 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.
25. 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ.
26. 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất.
27. 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại.
28. 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định.
29. 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30. 之后 zhīhòu: sau, sau khi.
31. 之间 zhī jiān: giữa.
32. 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu.
33. 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
34. 事儿 shì er: sự việc.
35. 事实 shìshí: sự thực.
36. 事情 shìqíng: sự việc, sự tình.
37. 人们 rénmen: mọi người, người ta.
38. 人类 rénlèi: loài người, nhân loại.
39. 什么 shénme: cái gì, hả.
40. 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.
41. 今晚 jīn wǎn: tối nay.
42. 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm.
43. 他们 tāmen: bọn họ.
44. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện.
45. 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước.
46. 以及 yǐjí: và, cùng.
47. 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này.
48. 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng.
49. 任何 rènhé: bất luận cái gì.
50. 任务 rènwù: nhiệm vụ.
51. 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.
52. 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.
53. 但是 dànshì: nhưng, mà.
54. 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách.
55. 你们 nǐmen: bọn họ.
56. 来自 láizì: đến từ.
57. 来说 lái shuō: …mà nói.
58. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ.
59. 保证 bǎozhèng: bảo đảm.
60. 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ.
61. 信任 xìnrèn: tín nhiệm.
62. 信息 xìnxī: tin tức, thông tin.
63. 个人 gèrén: cá nhân.
64. 做到 zuò dào: làm được.
65. 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con.
66. 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại.
67. 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em.
68. 凶手 xiōngshǒu: hung thủ.
69. 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng.
70. 儿子 érzi: con trai, người con.
71. 全部 quánbù: toàn bộ.
72. 公司 gōngsī: công ty, hãng.
73. 其中 qízhōng: trong đó.
74. 其他 qítā: cái khác, khác.
75. 其实 qíshí: kì thực, thực ra.
76. 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt.
77. 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
78. 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
79. 出去 chūqù: ra, ra ngoài.
80. 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra.
81. 分钟 fēnzhōng: phút
82. 别人 biérén: người khác, người ta.
83. 别的 bié de: cái khác.
84. 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
85. 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
86. 刚刚 gānggāng: vừa, mới.
87. 刚才 gāng cái: vừa nãy.
88. 加入 jiārù: gia nhập.
89. 加油 jiāyóu: cố lên.
90. 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng.
91. 博士 bóshì: tiến sĩ.
92. 危险 wéixiǎn: nguy hiểm.
93. 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho.
94. 原因 yuányīn: nguyên nhân.
95. 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua.
96. 参加 cānjiā: tham gia, tham dự.
97. 另外 lìngwài: ngoài ra.
98. 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
99. 只有 zhǐyǒu: chỉ có.
100. 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là.
101. 可以 kěyǐ: có thể.
102. 可爱 kě'ài: đáng yêu.
103. 可怜 kělián: đáng thương.
104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位 gèwèi: các vị.
107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡 kāfēi: cà phê.
112. 咱们 zánmen: chúng ta.
113. 哥哥 gēgē: anh trai.
114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一 wéiyī: duy nhất.
117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
119. 回来 huílái: trở về, quay về.
120. 回到 huí dào: về đến.
121. 回去 huíqù: trở về, đi về.
122. 回家 huí jiā: về nhà.
123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.
124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.
126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持 jiānchí: kiên trì.
128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.
131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学 dàxué: đại học.
133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.
134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.
135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人 fūrén: phu nhân.
137. 失去 shīqù: mất, chết.
138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.
139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿 nǚ'ér: con gái.
141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩 nǚhái: cô gái.
143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.
144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果 rúguǒ: nếu.
148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.
149. 妻子 qīzi: vợ.
150. 姑娘 gūniang: cô nương.
151. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.
152. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在 cúnzài: tồn tại.
154. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.
155. 学校 xuéxiào: trường học.
156. 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó.
157. 安全 ānquán: an toàn.
158. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成 wánchéng: hoàn thành.
161. 完美 wánměi: hoàn mỹ.
162. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭 jiātíng: gia đình.
164. 家里 jiāli: trong nhà.
165. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.
166. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于 duìwū: về, đối với.
169. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.
170. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩 xiǎohái: trẻ em.
172. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.
173. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股 pìgu: mông, đít.
176. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.
177. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.
178. 已经 yǐjīng: đã, rồi.
179. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来 dài lái: đem lại.
181. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.
183. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.
185. 干吗 gànma: làm gì.
186. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟 dìdì: em trai.
188. 很多 hěnduō: rất nhiều.
189. 很快 hěn kuài: rất nhanh.
190. 律师 lǜshī: luật sư.
191. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.
192. 得到 dédào: đạt được, nhận được.
193. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.
196. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记 wàngjì: quên.
198. 快乐 kuàilè: vui vẻ.
199. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.
200. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.
201. 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.
202. 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng.
203. 想到 xiǎngdào: nghĩ đến.
204. 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ .
205. 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ.
206. 意思 yìsi: ý, ý nghĩa.
207. 意义 yìyì: ý nghĩa.
208. 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy.
209. 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
210. 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn.
211. 应该 yīnggāi: nên, cần phải.
212. 成功 chénggōng: thành công.
213. 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành.
214. 我们 wǒmen: chúng tôi.
215. 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là.
216. 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là.
217. 房子 fángzi: nhà, cái nhà.
218. 房间 fángjiān: phòng, gian phòng.
219. 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
220. 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ.
221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động
222. 手术 shǒushù: phẫu thuật.
223. 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến.
224. 打开 dǎkāi: mở ra.
225. 找到 zhǎodào: tìm thấy.
226. 承认 chéngrèn: thừa nhận.
227. 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được.
228. 投票 tóupiào: bỏ phiếu.
229. 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi.
230. 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ.
231. 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
232. 控制 kòngzhì: khống chế.
233. 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt.
234. 拥有 yǒngyǒu: có.
235. 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu.
236. 支持 zhīchí: ủng hộ.
237. 收到 shōu dào: nhận được.
238. 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi.
239. 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ.
240. 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.
241. 政府 zhèngfǔ: chính phủ.
242. 故事 gùshì: câu chuyện.
243. 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay.
244. 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
245. 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu.
246. 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm.
247. 早上 zǎoshang: buổi sáng.
248. 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây.
249. 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết.
250. 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).
251. 昨天 zuótiān: hôm qua.
252. 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua.
253. 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không.
254. 是的 shì de: tựa như, giống như.
255. 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi.
256. 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian.
257. 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm.
258. 晚安 wǎn'ān: ngủ ngon.
259. 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải.
260. 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng.
261. 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây.
262. 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần.
263. 有人 yǒurén: có người, có ai…
264. 有趣 yǒuqù: có hứng.
265. 有关 yǒuguān: liên quan, hữu quan.
266. 有点 yǒudiǎn: có chút.
267. 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu.
268. 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai.
269. 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
270. 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật.
271. 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ.
272. 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
273. 极了 jíle: rất, cực.
274. 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ.
275. 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ.
276. 检查 jiǎnchá: kiểm tra.
277. 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng.
278. 正在 zhèngzài: đang.
279. 正常 zhèngcháng: thường thường.
280. 武器 wǔqì: vũ khí.
281. 死亡 sǐwáng: chết, tử vong.
282. 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân.
283. 每个 měi gè: mỗi cái
284. 每天 měitiān: mỗi ngày.
285. 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu.
286. 比较 bǐjiào: tương đối.
287. 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi.
288. 决定 juédìng: quyết định.
289. 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa.
290. 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị.
291. 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án.
292. 注意 zhùyì: chú ý.
293. 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin.
294. 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn.
295. 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
296. 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định.
297. 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn.
298. 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích).
299. 无法 wúfǎ: không còn cách nào.
300. 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó.
301. 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình.
302. 照顾 zhàogù: chăm sóc.
303. 父母 fùmǔ: cha mẹ.
304. 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba.
305. 爸爸 bàba: bố, cha, ông già.
306. 特别 tèbié: đặc biệt.
307. 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi.
308. 玩笑 wánxiào: đùa.
309. 现在 xiànzài: bây giờ.
310. 现场 xiànchǎng: hiện trường.
311. 理由 lǐyóu: lý do.
312. 理解 lǐjiě: hiểu biết.
313. 甚至 shènzhì: thậm chí.
314. 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống.
315. 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.
316. 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh.
317. 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi.
318. 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
319. 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân.
320. 男孩 nánhái: con trai
321. 留下 liú xià: lưu lại.
322. 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
323. 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
324. 病人 bìngrén: người bệnh.
325. 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ.
326. 疯狂 fēngkuáng: điên rồ.
327. 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác.
328. 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh.
329. 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề.
330. 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc.
331. 的确 díquè: đích thực.
332. 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao.
333. 目标 mùbiāo: mục tiêu.
334. 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến.
335. 直接 zhíjiē: trực tiếp.
336. 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin.
337. 看来 kàn lái: xem ra.
338. 看到 kàn dào: nhìn thấy.
339. 看看 kàn kàn: xem xét, xem.
340. 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy.
341. 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng).
342. 真正 zhēnzhèng: chân chính.
343. 真的 zhēn de: thật mà.
344. 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt.
345. 睡觉 shuìjiào: ngủ.
346. 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ.
347. 确定 quèdìng: xác định, khẳng định.
348. 确实 quèshí: xác thực, chính xác.
349. 礼物 lǐwù: món quà, quà.
350. 秘密 mìmì: bí mật.
351. 突然 túrán: đột nhiên.
352. 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
353. 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự).
354. 等等 děng děng: vân...vân, chờ một chút.
355. 节目 jiémù: tiết mục, chương trình.
356. 简单 jiǎndān: đơn giản.
357. 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
358. 精神 jīngshén: tinh thần.
359. 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go.
360. 系统 xìtǒng: hệ thống.
361. 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp.
362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)
363. 终于 zhōngwū: cuối cùng.
364. 组织 zǔzhī: tổ chức.
365. 结婚 jiéhūn: kết hôn.
366. 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt.
367. 结果 jiéguǒ: kết quả.
368. 绝对 juéduì: tuyệt đối.
369. 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua.
370. 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp.
371. 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng.
372. 总统 zǒngtǒng: tổng thống.
373. 继续 jìxù: tiếp tục
374. 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
375. 美元 měiyuán: đô la mỹ.
376. 美国 měiguó: nước Mỹ
377. 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh.
378. 老师 lǎoshī: giáo viên.
379. 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
380. 而且 érqiě: mà còn, với lại.
381. 而已 éryǐ: mà thôi.
382. 联系 liánxì: liên hệ.
383. 聪明 cōngmíng: thông minh.
384. 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động.
385. 听到 tīngdào: nghe được.
386. 听说 tīng shuō: nghe nói.
387. 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
388. 能力 nénglì: năng lực, khả năng.
389. 能够 nénggòu: đủ.
390. 自己 zìjǐ: tự mình, mình.
391. 自由 zìyóu: tự do.
392. 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất.
393. 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú.
394. 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết.
395. 行动 xíngdòng: hành động.
396. 行为 xíngwéi: hành vi.
397. 衣服 yīfú: quần áo, trang phục.
398. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn.
399. 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra.
400. 里面 lǐmiàn: bên trong, trong.
401. 要求 yāoqiú: yêu cầu.
402. 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt.
403. 亲爱 qīn'ài: thân ái, thân thiết, thương yêu.
404. 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng.
405. 解决 jiějué: giải quyết.
406. 解释 jiěshì: giải thích.
407. 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch.
408. 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét, ghét.
409. 记住 jì zhù: ghi nhớ.
410. 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
411. 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép.
412. 试试 shì shì: thử.
413. 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt.
414. 认为 rènwéi: cho rằng, cho là.
415. 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức.
416. 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
417. 调查 diàochá: điều tra.
418. 谈谈 tán tán: bàn về, thảo luận.
419. 谋杀 móushā: mưu sát.
420. 谢谢 xièxiè: cám ơn.
421. 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng.
422. 证明 zhèngmíng: chứng minh.
423. 警察 jǐngchá: cảnh sát.
424. 变成 biànchéng: biến thành, trở thành.
425. 负责 fùzé: phụ trách.
426. 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
427. 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa.
428. 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người.
429. 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình.
430. 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể
431. 办法 bànfǎ: cách, biện pháp.
432. 这些 zhèxiē: những…này.
433. 这个 zhè ge: cái này, việc này.
434. 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
435. 这样 zhèyàng: như vậy, thế này.
436. 这次 zhècì: lần này.
437. 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này.
438. 这里 zhèlǐ: ở đây.
439. 这边 zhè biān: bên này.
440. 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này.
441. 通过 tōngguò: thông qua.
442. 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua.
443. 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào.
444. 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)
445. 进行 jìnxíng: tiến hành.
446. 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp.
447. 游戏 yóuxì: trò chơi.
448. 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây.
449. 过去 guòqù: đã qua, đi qua
450. 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi.
451. 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh.
452. 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn.
453. 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
454. 还有 hái yǒu: vẫn còn.
455. 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn.
456. 那些 nàxiē: những…ấy, những...đó, những...kia.
457. 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…
458. 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
459. 那天 nèitiān: hôm đó.
460. 那时 nà shí: lúc đó, khi đó.
461. 那样 nàyàng: như vậy, như thế.
462. 那种 nà zhǒng: loại đó.
463. 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
464. 那边 nà biān: bên kia, bên ấy.
465. 那么 nàme: như thế.
466. 部分 bùfèn: bộ phận.
467. 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc.
468. 医院 yīyuàn: bệnh viện.
469. 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu.
470. 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng.
471. 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
472. 钥匙 yàoshi: chìa khóa.
473. 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn.
474. 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu.
475. 开心 kāixīn: vui vẻ.
476. 开枪 kāi qiāng: mở súng.
477. 关系 guānxì: quan hệ, liên quan đến.
478. 关心 guānxīn: quan tâm.
479. 关于 guānyú: về…
480. 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản
481. 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra.
482. 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra.
483. 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
484. 虽然 suīrán: mặc dù.
485. 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
486. 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào.
487. 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim.
488. 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến.
489. 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.
490. 需要 xūyào: cần, yêu cầu.
491. 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.
492. 音乐 yīnyuè: âm nhạc
493. 头发 tóufà: tóc
494. 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
495. 显然 xiǎnrán: hiển nhiên.
496. 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ.
497. 首先 shǒuxiān: đầu tiên.
498. 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc.
499. 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
500. 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối


500 TỪ GHÉP TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG (P2) 🙂
========================
101. 可以 kěyǐ: có thể.
102. 可爱 kě'ài: đáng yêu.
103. 可怜 kělián: đáng thương.
104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位 gèwèi: các vị.
107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡 kāfēi: cà phê.
112. 咱们 zánmen: chúng ta.
113. 哥哥 gēgē: anh trai.
114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一 wéiyī: duy nhất.
117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
119. 回来 huílái: trở về, quay về.
120. 回到 huí dào: về đến.
121. 回去 huíqù: trở về, đi về.
122. 回家 huí jiā: về nhà.
123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.
124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.
126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持 jiānchí: kiên trì.
128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.
131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学 dàxué: đại học.
133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.
134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.
135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人 fūrén: phu nhân.
137. 失去 shīqù: mất, chết.
138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.
139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿 nǚ'ér: con gái.
141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩 nǚhái: cô gái.
143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.
144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果 rúguǒ: nếu.
148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.
149. 妻子 qīzi: vợ.
150. 姑娘 gūniang: cô nương.
151. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.
152. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在 cúnzài: tồn tại.
154. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.
155. 学校 xuéxiào: trường học.
156. 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó.
157. 安全 ānquán: an toàn.
158. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成 wánchéng: hoàn thành.
161. 完美 wánměi: hoàn mỹ.
162. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭 jiātíng: gia đình.
164. 家里 jiāli: trong nhà.
165. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.
166. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于 duìwū: về, đối với.
169. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.
170. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩 xiǎohái: trẻ em.
172. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.
173. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股 pìgu: mông, đít.
176. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.
177. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.
178. 已经 yǐjīng: đã, rồi.
179. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来 dài lái: đem lại.
181. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.
183. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.
185. 干吗 gànma: làm gì.
186. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟 dìdì: em trai.
188. 很多 hěnduō: rất nhiều.
189. 很快 hěn kuài: rất nhanh.
190. 律师 lǜshī: luật sư.
191. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.
192. 得到 dédào: đạt được, nhận được.
193. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.
196. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记 wàngjì: quên.
198. 快乐 kuàilè: vui vẻ.
199. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.
200. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.

一些爱情生词😄😄

打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu
亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
老公 lǎo gōng: Chồng
老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ
女朋友 nǚ péng you: Bạn gái
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
美女 měi nǚ: Mỹ nữ
帅哥 shuài ge: Soái ca
剩女 shèng nǚ: Gái ế

II. TÁN TỈNH

我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em
我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em
我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em
你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất
我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em
你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi
我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn
我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui
你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu
你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh
你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp
很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ
你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm
你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp
你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp
我喜欢你的...wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em
眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt
头发 tóu fa hair: Mái tóc
声音 shēng yīn voice: Giọng nói
你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào
你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc
-----------------------------

BẠN THIẾU GÌ?

1. 没房: Méi fáng: Không có nhà
2. 没钱: méi qián: Không có tiền
3. 没车: méi chē: Không có xe
4. 没相貌: méi xiàngmào: Không đẹp
5. 没身材: méi shēncái: Không có dáng đẹp
6. 没气质: méi qìzhí: Không có phong độ
7. 没学历: méi xuélì: Không có học vấn
8. 没文凭: méi wénpíng: Không có bằng cấp
9. 没才: méi cái: Không có tài năng
10. 没材: méi cái: Không có năng lực
11. 没财: méi cái: Không có của cải
12. 没经验: méi jīngyàn: Không có kinh nghiệm
13. 没成绩: méi chéngjì: Không có thành tích
14. 没身份: méi shēnfèn: Không có thân phận
15. 没创意: méi chuàngyì: Không có sáng kiến
16. 没事业: méi shìyè: Không có sự nghiệp
17. 没工作: méi gōngzuò: Không có công việc
18. 没死: méi sǐ: Chưa chết

Address


Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when ÂM THANH ÁNH SÁNG Tổ Chức Sự Kiện ' Theo Yêu cầu ' Đảo Ngọc Đài Loan posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to ÂM THANH ÁNH SÁNG Tổ Chức Sự Kiện ' Theo Yêu cầu ' Đảo Ngọc Đài Loan:

Videos

Shortcuts

  • Address
  • Alerts
  • Contact The Business
  • Videos
  • Claim ownership or report listing
  • Want your business to be the top-listed Event Planning Service?

Share