Kivotos

Kivotos Như tên. Ngày thành lập: 15/4/2022

Nước hoa hồng không mùi Dear Klairs dưỡng ẩm và làm mềm da Supple  ❣️Nước hoa hồng không mùi Dear Klairs dưỡng ẩm và làm...
26/08/2024

Nước hoa hồng không mùi Dear Klairs dưỡng ẩm và làm mềm da Supple

❣️Nước hoa hồng không mùi Dear Klairs dưỡng ẩm và làm mềm da Supple Preparation Unscented Toner có chiết xuất từ thực vật, giúp cân bằng độ pH, tăng cường hiệu quả chăm sóc da Toner có dạng trong suốt, không màu, lỏng, nhẹ, hơi nhớt, thấm rất nhanh trên da.

❣️Sản phẩm giúp loại bỏ bụi bẩn và bã nhờn dư thừa trên da sau khi rửa mặt đồng thời cân bằng độ pH để các bước skincare tiếp theo đạt hiệu quả hơn.

❣️Klairs Supple Preparation Unscented Toner
Thành phần và công dụng nước hoa hồng Klairs
Nước hoa hồng không mùi Klairs Supple Preparation Unscented 180ml cấp ẩm tức thì cho da, làm dịu làn da khô căng, kích ứng và cân bằng độ pH trên da, tăng hiệu quả của quá trình chăm sóc da hàng ngày.

🍓Sodium Hyaluronate:Cấp nước vượt trội, giúp da được ẩm mượt và mềm mại.
Phyto-Oligo: dưỡng ẩm, giúp da không bị khô.
🍓Axit Amin lúa mì: có công dụng chống viêm, giúp giảm viêm và cung cấp độ ẩm sâu.
🍓Properties: ngăn ngừa mụn viêm, giúp giảm tình trạng mẩn đỏ trên da và mụn trứng cá.

❣️Kết cấu sản phẩm là dạng lỏng nhưng nó lại có một độ sánh nhất định, nên sau khi thoa lên da bạn sẽ cảm thấy da được cung cấp một lượng nước và độ ẩm rất lớn.
Nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner.

❣️Hướng dẫn sử dụng nước hoa hồng không mùi Klairs

🍓Dùng sau sữa rửa mặt để cân bằng lại độ pH cho da.
🍓Thấm 3-4 giọt ra bông tẩy trang thoa đều lên mặt, hoặc đổ trực tiếp cho ra tay vỗ nhẹ để nước hoa hồng thấm đều vào da

Mua tại đây:
× Shopee:https://s.shopee.vn/8f95VbxEQm
× Lazada: https://s.lazada.vn/s.4JkfT?cc

14/08/2024

Kẹp tóc bướm siêu xinh mấy bồ đã có chưa

Mình pass hết tất cả sách dưới đây ạ vì mua nhiều không dùng hếtGiá rẻ có thương lượngOnly ck, có video gói và đưa cho đ...
14/03/2024

Mình pass hết tất cả sách dưới đây ạ vì mua nhiều không dùng hết
Giá rẻ có thương lượng
Only ck, có video gói và đưa cho đơn vị vận chuyển ạ

Công thức Hóa
17/04/2022

Công thức Hóa

16/04/2022

Cấu trúc Despite/ In spite of/although/ though/ even though/ Because/ Because of
1. Although/ Though/ Even Though
1. Mệnh đề 1 , + though/ even though + mệnh đề 2.
2. Although/ though/ even though + S + V + Adv
3. Although/ though/ even though + there + be + (cụm) N
4. Although/ though/ even though
5. Although/ though/ even though + it + be + Adj
6. Although/ though/ even though + (cụm) N + be + V3/ Ved (bị động)
2. Despite/ In spite of
1. Despite/ In spite of + (cụm) N/ v-ing , mệnh đề.
2. Mệnh đề + despite/ in spite of + (cụm) N/ v-ing.
3. Despite/In spite of the fact that + Clause, Main clause
4. Despite/ In spite of + (cụm) N/ v-ing , mệnh đề.
3. Because/ Because of
1. Because + S + V + O
2. Because of + N/ NP/ V-ing
4. Although/ Though/ Even Though  Despite/In Spite Of
 Nguyên tắc chung cần nhớ là: Although/ though + mệnh đề
Despite / in spite of + cụm từ
1. Nếu S từ 2 mệnh đề giống nhau: – Bỏ S, V thêm ING.
2. Nếu chủ từ là N + be + Adj – Đem Adj đặt trước N, bỏ to be
3. Nếu chủ từ là đại từ + be + Adj: – Đổi đại từ thành sỡ hửu, đổi Adj thành N ,bỏ be
4. Nếu chủ từ là đại từ + V + Adv – Đổi đại từ thành sở hữu, V thành N, Adv thành Adj đặt trước N
5. Nếu câu có dạng : there be + N Hoặc : S + have + N – Thì bỏ there be
6. Nếu câu có dạng : It (be) + Adj về thời tiết
­ Đổi Adj thành N thêm the phía trước.
­ Đổi Adj thành N thêm the phía trước.
­ Các Adj => N thường gặp trong mẫu này là: Foggy => fog ( sương mù ),
Snowy => snow (tuyết), Rainy => rain (mưa), Stormy => storm ( bão)
7. Nếu câu có dạng: N + (be) + V3( câu bị động) => Đổi V3 thành N, thêm the phía trước và of phía sau, N câu trên đem xuống để sau of
8. Thêm the fact that trước mệnh đề. Công thức này cũng áp dụng cho biến đổi từ
Because -> Because of
5. Because  Because of
1. Nếu thấy S của 2 vế trong câu giống nhau, ta bỏ S vế Because, V thêm đuôi -ING.
2. Sau khi giản lược theo quy tắc 1, nếu chỉ còn lại N/cụm N ở vế “Because of…” thì giữ lại N/cụm N đó.
3. Khi vế Because có nhắc đến cả Adj và N, ta chỉ cần đặt Adj trước N để tạo thành cụm N.
4. Nếu vế Because không có N, ta đổi Adj/Adv thành N và có thể sử dụng Adj sở hữu.

16/04/2022

Nhận biết các chất hóa học (2)
8. Bạc
40. Ag3PO4: kết tủa vàng
41. AgCl: trắng.
42. Ag2CrO4: đỏ gạch
9. Các hợp chất khác
43. As2S3, As2S5 : vàng
44. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
45. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
46. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
47. GaI3 : màu vàng
48. InI3: màu vàng
49. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
50. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
51. TlI3: màu đen
52. Tl2O: bột màu đen
53. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
54. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
55. Au2O3: nâu đen.
56. Hg2I2 ; vàng lục
57. Hg2CrO4 : đỏ
58. P2O5(rắn): màu trắng
59. NO(k): hóa nâu trong ko khí59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
10. Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím
65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
(Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa)
11. Màu của các nguyên tố
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; B vô định hình là bột màu nâu, nhưng B kim loại thì có màu đen
73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O-khí không màu
75. F-khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P-tồn tại dưới P dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
79. S-vàng chanh
80. Cl-khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr-màu trắng bạc
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
90. Br-màu nâu đỏ
12. Màu của ion trong dung dịch
91. Mn2+: vàng nhạt
92. Zn2+: trắng
93. Al3+: trắng
94. Cu2+ có màu xanh lam
95. Cu1+ có màu đỏ gạch
96. Fe3+ màu đỏ nâu
97. Fe2+ màu trắng xanh
98. Ni2+ lục nhạt
99. Cr3+ màu lục
100. Co2+ màu hồng
101. MnO4- màu tím
102. CrO4 2- màu vàng
13. Nhận dạng theo màu sắc
103. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
104. Hồng: MnS
105. Nâu: SnS
106. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl, BaCO3
107. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
108. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)
14. Nhận dạng theo mùi
109. NO2↑ : màu nâu đỏ
110. N2O↑ : khí gây cười
111. N2↑ : khí hóa lỏng -196°C
112. NH3↑ : mùi khai
113. CO2↑ : gây hiệu ứng nhà kính
114. CH4↑ : khí gas (metan)
115. Cl2↑ : xốc, độc, vàng lục
116. H2S↑ : mùi trứng thối
117. SO2↑ : mùi hắc, gây ngạt

16/04/2022

Nhận biết chất hóa học (1)
1. Kim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2. K2MnO4: lục thẫm
3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5. CaC2O4 : trắng
2. Nhôm
6. Al2O3: màu trắng
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng
3. Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO : đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
4. Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. . Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
5. Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2 : kết tủa màu đen.
31. Mn(OH)4: nâu
6. Kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu
7. Crom
35. CrO3 : đỏ sẫm.
36. Cr2O3: màu lục
37. CrCl2 : lục sẫm.
38. K2Cr2O7: da cam.
39. K2CrO4: vàng cam

Address


Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Kivotos posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Videos

Shortcuts

  • Address
  • Alerts
  • Videos
  • Claim ownership or report listing
  • Want your business to be the top-listed Event Planning Service?

Share